HỆ THỐNG TÍNH ĐIỂM CỦA CHƯƠNG TRÌNH
Mỗi phần của đơn đăng ký đều có điểm tối thiểu thích hợp. Ứng viên phải đạt được điểm tối thiểu trong mỗi phần để tham gia vào vòng tuyển chọn.
Điểm tối đa là 200 điểm
PHẦN TÍNH ĐIỂM | ĐIỂM |
KINH NGHIỆM |
24 |
TÀI SẢN |
12 |
KHOẢN ĐẦU TƯ |
30 |
CÔNG VIỆC |
36 |
KHẢ NĂNG THÍCH NGHI |
18 |
MÔ HÌNH KINH DOANH |
80 |
TỔNG ĐIỂM | 200 |
I. KINH NGHIỆM
Ứng viên sẽ nhận điểm dựa trên quyều sở hữu kinh doanh và kinh nghiệm quản lí cấp cao.
Chi tiết về kinh nghiệm làm việc/kinh doanh của ứng viên trong vòng 10 năm phải được bao gồm. Chi tiết về kinh nghiệm làm việc không được giống trong hai phần. Ví dụ, nếu ứng viên sở hữu 100% kinh doanh nhưng vẫn làm việc với chức danh là Quản lí chung, anh ấy hoặc cô ấy có thể chỉ chọn Kinh nghiệm sở hữu-quản lý kinh doanh.
Điểm số cao nhất trong phần này là 24. Ứng viên phải đạt ít nhất 8 điểm để đáp ứng những yêu cầu tối thiểu cho phần này.
KINH NGHIỆM | TỔNG THỜI GIAN | ĐIỂM |
KINH NGHIỆM SỞ HỮU - ĐIỀU HÀNH KINH DOANH |
< 12 tháng | 0 |
12 đến 24 tháng | 4 | |
25 đến 36 tháng | 6 | |
37 đến 48 tháng | 12 | |
49 đến 60 tháng | 15 | |
61 tháng hoặc hơn | 20 | |
KINH NGHIỆM QUẢN LÝ CẤP CAO |
< 24 tháng | 0 |
24 đến 48 tháng | 4 | |
49 đến 60 tháng | 8 | |
61 tháng hoặc hơn | 12 |
II. TÀI SẢN
Ứng viên sẽ nhận được điểm dựa trên tổng tài sản bao gồm vợ/chồng hoặc đối tác pháp luật của ứng viên, nếu có.
Điểm tối đa cho phần này là 12 điểm. Ứng viên phải đạt tối thiểu 1 điểm để đáp ứng được những yêu cầu tối thiểu cho tổng tài sản cá nhân.
|
|
|
TỔNG TÀI SẢN |
|
0 |
|
1 | |
|
3 | |
|
6 | |
TỔNG TÀI SẢN CÁ NHÂN |
|
0 |
|
1 | |
|
3 | |
|
5 | |
|
6 |
III. KHOẢN ĐẦU TƯ
Điểm tối đa cho phần này là 30. Ứng viên phải đạt tối thiểu 6 điểm, hoặc 20 điểm nếu họ đề xuất một thành viên quan trọng.
KHOẢN ĐẦU TƯ KINH DOANH | ĐIỂM |
< 200,000 Đô la Canada | 0 |
200,000 đến 399,999 Đô la Canada | 6 |
400,000 đến 999,999 Đô la Canada | 20 |
1,000,000 Đô la Canada hoặc nhiều hơn | 30 |
IV. CÔNG VIỆC ĐƯỢC TẠO RA TẠI TỈNH BANG
Ứng viên sẽ nhận điểm dựa trên dựa trên đề xuất tạo ra việc làm, và việc duy trì công việc nếu họ đang mua lại một doanh nghiệp hiện có.
Điểm tối đa cho phần này là 36 điểm. Ứng viên phải đạt ít nhất 2 điểm, hoặc 12 điểm nếu học đang đề xuất một nhân viên quan trọng. Ngoài ra, ứng viên sẽ không được chấp nhận nếu học không tạo ra ít nhất một công việc toàn thời gian. Nếu đề xuất một nhân viên quan trọng, ứng viên phải tạo ra ít nhất ba công việc toàn thời gian.
SỐ LƯỢNG CÔNG VIỆC ĐƯỢC TẠO RA | ĐIỂM |
< 1 công việc | 0 |
1 công việc | 2 |
2 công việc | 6 |
3 đến 4 công việc | 12 |
5 đến 6 công việc | 20 |
7 đến 8 công việc | 28 |
9 đến 10 công việc | 32 |
11 công việc hoặc hơn | 36 |
V. KHẢ NĂNG THÍCH NGHI
Ứng viên sẽ nhận được điểm sô dựa trên yếu tố thích nghi của bản thân. Kết quả kiểm tra ngôn ngữ hoặc giấy chứng nhận không được yêu cầu kèm với đơn đăng ký hoặc hồ sơ, nếu được mời để nộp.
Điểm số tối đa cho phần này là 18. Không có điểm số tối thiểu trong phần này:
KHẢ NĂNG THÍCH NGHI | ĐIỂM | |
KHẢ NĂNG NGOẠI NGỮ |
CLB 3 hoặc thấp hơn | 0 |
CLB 4 | 2 | |
CLB 5 hoặc cao hơn | 4 | |
TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN |
Trình độ đại học thời gian ngắn hơn 2 năm |
0 |
Trình độ đại học thời gian 2 năm hoặc dài hơn |
3 | |
ĐỘ TUỔI |
< 20 tuổi | 0 |
21 đến 39 tuổi | 3 | |
40 đến 60 tuổi | 4 | |
61 đến 64 tuổi | 2 | |
> 65 tuổi | 0 | |
CHUYẾN KHẢO SÁT |
Không thực hiện chuyến khảo sát | 0 |
Có thực hiện cách đây 1 năm hoặc hơn |
1 | |
Có thực hiện cách đây ít hơn 1 năm |
2 | |
KINH NGHIỆM LÀM VIỆC, |
Không | 0 |
Có |
5 |