BẢN ĐÁNH GIÁ - ADAPTABILITY ASSESSMENT MATRIX
Bản đánh giá chung được dùng để đánh giá khả năng thích nghi của ứng viên khi sinh sống tại Manitoba. Ứng viên phải đạt được 60 điểm hoặc nhiều hơn để được chấp thuận.
I. ĐỘ TUỔI (TỐI ĐA 15 ĐIỂM)
ĐỘ TUỔI |
ĐIỂM |
|
0 |
|
5 |
|
10 |
|
15 |
|
5 |
|
5 |
|
0
|
II. CHỨC VỤ KINH DOANH
CHỨC VỤ KINH DOANH |
ĐIỂM |
- Sở hữu và quản lý Kinh doanh (quyền sở hữu 50%)
|
15 |
- Sở hữu và quản lý Kinh doanh (quyền sở hữu từ 20% đến 50%)
|
12 |
|
10 |
III. KINH NGHIỆM QUẢN LÝ KINH DOANH
IV. TÀI SẢN RÒNG
TỔNG TÀI SẢN |
ĐIỂM |
|
15 |
- Trên 2 triệu đô đến 2.5 triệu đô
|
14 |
- Trên 1.5 triệu đô đến 2 triệu đô
|
13 |
- Trên 1 triệu đô đến 1.5 triệu đô
|
12 |
- Trên 500.000 đến 1 triệu đô
|
10 |
- 350.000 đô đến 500.000 đô
|
8 |
V. TRÌNH ĐỘ NGOẠI NGỮ (ANH/PHÁP)
TRÌNH ĐỘ NGOẠI NGỮ |
CLB |
ĐIỂM |
- Khả năng sử dụng ngôn ngữ tốt hoặc bạn giao tiếp
rất tốt và thành thục tiếng Anh/Pháp
|
> 6 |
20 |
- Khả năng sử dụng ngôn ngữ khá hoặc bạn có một số kĩ năng
tiếng Anh/Pháp và có thể giao tiếp tốt trong mọi trường hợp cuộc sống hằng ngày
|
4 đến 6 |
15 |
- Không có hoặc ít khả năng sử dụng tiếng Anh/Pháp
|
< 4 |
0 |
VI. CÁC YẾU TỐ KHÁC
YẾU TỐ |
ĐIỂM |
- Ứng viên đã đến khảo sát Manitoba tối thiểu 5 ngày làm việc và tiến hành
khảo sát về diện kinh doanh tương tự và liên quan đến lối sống
|
15 |
- Vợ/chồng của ứng viên có khả năng sử dụng ngôn ngữ tốt
(điểm CLB 5 hoặc hơn)
|
10 |
- Ứng viên có người thân cư trú tại Manitoba hơn một năm gần đây
|
5 |
- Con của ứng viên được công nhận học tại một học viện của Canada tối thiểu
6 tháng trước ngày nộp đơn xin định cư và chủ động theo đuổi đào tạo học thuật, chuyên môn hoặc nghề toàn thời gian
|
5 |
- Ứng viên hoặc vợ/chồng đã hoàn thành chương trình học toàn thời gian ít
nhất 1 năm tại học viện “sau trung học” tại Manitoba. Điều này phải được hoàn thành sau khi đã 17 tuổi
- Ứng viên hoặc vợ/chồng đã hoàn thành ít nhất 6 tháng
của chương trình làm việc toàn thời gian tại Manitoba.
- Ứng viên phải cung cấp chứng từ liên quan đến việc làm của anh ấy/cô ấy
và bản photo của giấy chứng nhận làm việc
|
5 |