Thang điểm của Biểu thức quan tâm

Nhân tố tuyển chọn Điểm
Khả năng ngôn ngữ Tối đa 35 điểm
Trình độ học vấn Tối đa 25 điểm
Kinh nghiệm sở hữu doanh nghiệp hoặc quản lý cấp cao Tối đa 35 điểm
Tài sản Tối đa 10 điểm
Độ tuổi Tối đa 10 điểm
Khả năng thích nghi Tối đa 10 điểm
Đáp ứng ưu tiên kinh tế khu vực Nova Scotia Tối đa 10 điểm
Số tiền đầu tư Tối đa 15 điểm
Tổng cộng Tối đa 150 điểm


Nhân tố 1: Trình độ tiếng Anh hoặc tiếng Pháp

Ngôn ngữ chính thức thứ nhất Điểm
  Nói Nghe Đọc Viết Tổng
CLB thang 7 hoặc cao hơn 7 7 7 7 28
CLB thang 6 6 6 6 6 24
CLB thang 5 5 5 5 5 20
Dưới CLB thang 5 Không đủ điều kiện tham gia
Ngôn ngữ chính thức thứ hai Điểm
Tối thiểu CLB 5 ở cả 4 kỹ năng 7


Nhân tố 2: Trình độ học vấn

Trình độ học vấn Điểm
Bằng Tiến sĩ hoặc tương đương 25

Bằng Thạc sĩ hoặc tương đương HOẶC bằng chuyên môn để hành nghề

Các ngành nghề liên quan tới bằng cấp phải:

  • Thuộc loại A trong NOC 2011, và
  • Được cấp bởi một cơ quan tỉnh bang
23
Có từ hai bằng cấp trình độ sau phổ thông trở lên (một trong số đó phải có chương trình học kéo dài ít nhất ba năm)  22
Bằng cấp trình độ sau phổ thông với chương trình học kéo dài ít nhất ba năm 21
Bằng cấp trình độ sau phổ thông với chương trình học kéo dài hai năm 19
Bằng cấp trình độ sau phổ thông với chương trình học kéo dài một năm 12
Bằng cấp trình độ trung học phổ thông hoặc tương đương 8
Thấp hơn trình độ trung học phổ thông Không hợp lệ


Nhân tố 3: Kinh nghiệm sở hữu doanh nghiệp hoặc quản lý cấp cao

Kinh nghiệm sở hữu doanh nghiệp hoặc quản lý cấp cao Điểm
Có hơn 5 năm kinh nghiệm sở hữu doanh nghiệp (tối thiểu 33,33% số cổ phần) trong vòng 10 năm gần nhất 35
Có hơn 5 năm kinh nghiệm công tác ở vị trí quản lý cấp cao trong vòng 10 năm gần nhất 20
Có từ 3 đến 5 năm kinh nghiệm sở hữu doanh nghiệp (tối thiểu 33,33% số cổ phần) trong vòng 10 năm gần nhất 20


Nhân tố 4: Tài sản

Tài sản Điểm
Trên 1,5 triệu đô la Canada 10
Từ 1 triệu – 1,5 triệu đô la Canada 7
Từ 600.000 đến 999.999 đô la Canada 5
Dưới 600.000 đô la Canada Không hợp lệ


Nhân tố 5: Độ tuổi

Độ tuổi Điểm
Dưới 21 tuổi Không hợp lệ
21 – 24 tuổi 5
25 – 32 tuổi 7
33 – 39 tuổi 10
40 – 44 tuổi 7
44 – 55 tuổi 5
56 tuổi trở lên 0


Nhân tố 6: Khả năng thích nghi

Khả năng thích nghi Điểm

Ứng viên từng học tập tại Nova Scotia

Ứng viên hoàn tất ít nhất hai năm chương trình học toàn thời gian (chương trình hai năm) ở một trường trung học hoặc hậu trung học tại Nova Scotia.

Hình thức học toàn thời gian nghĩa là ứng viên phải học tập ít nhất 15 tiếng một tuần và duy trì kết quả học tập tốt (được đánh giá bởi nhà trường) trong suốt quá trình học tại Nova Scotia.

10

Người phối ngẫu của ứng viên từng học tập tại Nova Scotia

Người phối ngẫu của ứng viên hoàn tất ít nhất hai năm chương trình học toàn thời gian (chương trình hai năm) ở một trường trung học hoặc hậu trung học tại Nova Scotia.

5

Ứng viên từng làm việc tại Nova Scotia

Ứng viên có ít nhất một năm kinh nghiệm làm việc toàn thời gian tại Nova Scotia:

  • Ở một ngành nghề thuộc loại 0, A hoặc B thuộc Danh sách định cư tay nghề Canada (NOC 2011), và
  • Với giấy phép lao động hợp pháp hoặc trong khoảng thời gian được phép làm việc tại Canada.
10

Người phối ngẫu của ứng viên từng làm việc tại Nova Scotia

Người phối ngẫu của ứng viên có ít nhất một năm kinh nghiệm làm việc toàn thời gian với giấy phép lao động hợp pháp hoặc trong khoảng thời gian được phép làm việc tại Canada.

5

Người thân ở Nova Scotia

Ứng viên hoặc người phối ngẫu có người thân là công dân hoặc thường trú dân Canada từ 19 tuổi trở lên và đã sinh sống tại Nova Scotia ít nhất một năm Người thân này có thể là:

  • Cha mẹ,
  • Ông bà,
  • Anh chị em,
  • Cô chú, và
  • Cháu gái/cháu trai.
5

Trình độ ngôn ngữ của người phối ngẫu

Người phối ngẫu có trình độ tiếng Anh hoặc tiếng Pháp từ CLB 4 trở lên ở các bốn kỹ năng (nghe, nói, đọc, viết)

5


Nhân tố 7: Đáp ứng ưu tiên kinh tế khu vực Nova Scotia

Ưu tiên kinh tế khu vực Nova Scotia Điểm
Các ngành nghề xuất khẩu 5
Địa điểm doanh nghiệp nằm ngoài thủ phủ Halifax 5
Mua lại doanh nghiệp 5


Nhân tố 8: Tiền đầu tư

Số tiền đầu tư Điểm
Trên 300.000 đô la Canada 15
Từ 150.000 – 300.000 đô la 10
Dưới 150.000 đô la Canada Không hợp lệ